Các thông số súng trong PUBG Mobile là 1 chi tiết rất quan trọng để lựa chọn vũ khí. Đặc biệt là khác chỉ số sát thương khác nhau thể hiện tại những thời điểm khác nhau. Điều này phụ thuộc vào sự trang bị đồ bảo vệ của kẻ địch như mũ chống đạn, áo giáp. Bài viết này của Kuesports sẽ tổng hợp các thông số súng PUBG Mobile từ A đến Z, từ súng nhỏ đến súng lớn.
Danh mục
Thông số súng PUBG Mobile
Ở phần này, bài viết sẽ trình bày bảng thông số của các loại súng trong cùng 1 dòng. Để các bạn có 1 sự tổng hợp và so sánh tổng thể nhằm chọn cho mình 1 cây súng phù hợp.
Các chỉ số sát thương body damage và headshot damage giảm dần tương ứng với level 0/1/2/ 3. Trong thông số súng PUBG Mobile, level 0/1/2/3 tương ứng với mũ 0/mũ 1/mũ 2/mũ 3 và áo giáp 0/áo giáp 1/áo giáp 2/áo giáp 3.
Bảng thông số súng PUBG Mobile và chỉ số sát thương của mỗi loại:
1. Súng lục (Pistol gun)
Tên vũ khí | Loại đạn | Kích cỡ băng đạn | Body damage | Headshot damage | Tốc độ đạn (m/s) | Tốc độ bắn thời gian thay đạn(s) | Chế độ bắn | Nơi xuất hiện |
R1895 | 7.62 | 7 | 55/38.5/ 33/24.8 | 110/77/ 66/49.5 | 330 | 0.4/7.5 | Single | Toàn map |
R45 | 0.45 | 7 | 55/38.5/ 33/24.8 | 110/77/ 66/49.5 | 0.25/3.2 | Single | Miramar Sanhok | |
P1911 | 0.45 | 7/12 | 41/28.7/ 24.6/18.5 | 82/57.4/ 49.2/36.9 | 250 | 0.11/2.1 | Single | Toàn map |
P92 | 9mm | 15/20 | 35/24.5/ 21/15.8 | 70/49/42/ 31.5 | 380 | 0.135/2 | Single | Toàn map |
P18C | 9mm | 17/25 | 23/16.1/ 13.8/10.4 | 46/32.2/ 27.6/20.7 | 375 | 0.06/2 | Single, Auto | Toàn map |
Skorpion | 9mm | 20/40 | 22/15.4/ 13.2/9.9 | 44/30.8/ 26.4/19.8 | 350 | 0.07/ 3.08 | Single, Auto | Toàn map |
Deagle | .45 ACP | 7/10 | 62/43.4/ 37.1/27.9 | 124/86.8/ 74.3/ 55.8 | 450 | 0.25/2 | Single | Hòm tiếp tế |
2. Súng SMG ( Submachine Gun)
Tên vũ khí | Loại đạn | Kích cỡ băng đạn | Body damage | Headshot damage | Tốc độ đạn (m/s) | Tốc độ bắn thời gian thay đạn(s) | Chế độ bắn | Nơi xuất hiện |
Vector | 9mm | 19/33 | 31/21.7/ 18.6/13.95 | 55.8/39.06/ 33.48/25.11 | 300 | 0.055/ 2.2 | Single, Auto, Burst | Toàn map |
Uzi | 9mm | 25/35 | 26/18.2/ 15.6/11.7 | 46.8/32.8/ 28.1/21.1 | 350 | 0.048/ 3.1 | Single, Auto | Toàn map |
Tommy gun | 0.45 | 30/50 | 40/28/ 24/18 | 72/50.4/ 43.2/32.4 | 280 | 0.086/ 3.45 | Single, Auto | Toàn map |
Bizon | 9mm | 53 | 35/24.5/ 21/15.8 | 63/44.1/ 37.8/28.4 | 0.086/ 3.8 | Single, Auto | Erangel | |
UMP9 | 0.45 | 25/35 | 39/27.3/ 23.4/17.6 | 70.2/49.1/ 42.1/31.6 | 400 | 0.092/ 3.1 | Single, Auto, Burst | Toàn map |
MP5K | 9mm | 30/40 | 33/23.1/ 19.8/14.85 | 59.4/41.58/ 35.64/26.73 | 350 | 0.067/ 2.2 | Single, Auto | Vikendi |
|🎮 Có thể bạn quan tâm: Tấn tần tật các loại súng trong Pubg Mobile
3. Súng AR (Assault Rifle)
Tên vũ khí | Loại đạn | Kích cỡ băng đạn | Body damage | Headshot damage | Tốc độ đạn (m/s) | Tốc độ bắn/thời gian thay đạn(s) | Chế độ bắn | Nơi xuất hiện |
Groza | 7.62 | 30/40 | 49/34.3/ 29.4/22.1 | 115.2/81/ 69/51.8 | 715 | 0.08/3 | Single, Auto | Hòm tiếp tế |
Beryl M762 | 7.62 | 30/40 | 47/32.9/ 28.2/21.2 | 110.5/77/ 66/49.7 | 715 | 0.086/2.9 | Single, Burst, Auto | Toàn map |
AUG A3 | 5.56 | 30/40 | 43/30.1/ 25.8/19.4 | 101.1/71/ 61/45.5 | 940 | 0.086/3.67 | Single, Auto | Hòm tiếp tế |
M416 | 5.56 | 30/40 | 43/30.1/ 25.8/19.4 | 101.1/71/ 61/45.5 | 880 | 0.086/2.73 | Single, Auto | Toàn map |
G36C | 5.56 | 30/40 | 43/30.1/ 25.8/19.4 | 101.1/71/ 61/45.5 | 870 | 0.086/3.8 | Single, Auto, Burst | Vikendi |
QBZ-95 | .45 ACP | 30/40 | 43/30.1/ 25.8/19.4 | 101.1/71/ 61/45.5 | 870 | 0.092/3.66 | Single, Auto | Sanhok |
Scar-L | 5.56 | 30/40 | 43/30.1/ 25.8/19.4 | 101.1/71/ 61/45.5 | 870 | 0.096/2.86 | Single, Auto | Toàn map |
M16A4 | 5.56 | 30/40 | 43/30.1/ 25.8/19.4 | 101.1/71/ 61/45.5 | 900 | 0.1 /2.86 | Single, Auto | Toàn map |
Mk47 Mutant | 7.62 | 20/30 | 49/34.3/ 29.4/22.1 | 115.2/81/ 69/51.8 | 780 | 0.1 /3.37 | Single, Burst | Toàn map |
AKM | 7.62 | 30/40 | 49/34.3/ 29.4/22.1 | 115.2/81/ 69/51.8 | 715 | 0.1 /3.22 | Single, Auto | Toàn map |
4. Súng DMR (Designated Machine Gun)
Tên vũ khí | Loại đạn | Kích cỡ băng đạn | Body damage | Headshot damage | Tốc độ đạn (m/s) | Tốc độ bắn/thời gian thay đạn(s) | Chế độ bắn | Nơi xuất hiện |
MK14 EBR | 7.62 | 10/20 | 64/44.8/ 38.4/28.8 | 143.35/ 100.35/86/ 64.51 | 853 | 0.09/3.68 | Semi-Auto, Full Auto | Hòm tiếp tế |
SLR | 7.62 | 10/20 | 61/42.6/ 36.5/27.4 | 136.3/ 95.41/81.78/61.34 | 840 | 0.1 /3.68 | Semi-Auto | Toàn map |
SKS | 7.62 | 10/20 | 56/39/ 33.4/25 | 124.55/ 87.185/74.73/56.05 | 800 | 0.1 /2.9 | Semi-Auto | Toàn map |
VSS | 9mm | 10/20 | 43/30.1/ 25.8/19.4 | 96.35/67.45 /57.81/ | 330 | 0.086/2.9 | Auto | Toàn map |
QBU 88 | 5.56 | 10/20 | 50/35.3/ 30.2/22.7 | 112.8/78.96 /67.68/ | 945 | 0.1/3 | Semi-Auto | Sanhok |
Mini14 | 5.56 | 20/30 | 48/33.8/ 29/21.7 | 108.1/75.67/ 64.86/ | 990 | 0.1 /3.6 | Semi-Auto | Toàn map |
5. Thông số súng Pubg Mobile – Súng Sniper Rifle
Tên vũ khí | Loại đạn | Kích cỡ băng đạn | Body damage | Headshot damage | Tốc độ đạn (m/s) | Tốc độ bắn thời gian thay đạn(s) | Chế độ bắn | Nơi xuất hiện |
AWM | 0.300 Magnum | 5/7 | 180/126/ 108/81 | 300/ 210/ 180/ 135 | 945 | 1.85/ 4.6 | Single | Hòm tiếp tế |
M24 | 7.62 | 5/7 | 118.5/82.95 /71.1/ 53.33 | 197.5/ 138.25/ 118.5/ 88.88 | 790 | 1.8/ 4.2 | Single | Toàn map |
Kar98K | 7.62 | 5 | 112.5/78.75/ 67.5/ 50.63 | 187.5/ 131.25/ 112.5/ 84.38 | 760 | 1.9/4 | Single | Toàn map |
Win94 | 0.45 | 8 | 99/69.3/ 59.4/44.55 | 165/ 115.5/ 99/ 74.25 | 760 | 0.6/4 | Single | Mira mar |
6. Machine gun
Tên vũ khí | Loại đạn | Kích cỡ băng đạn | Body damage | Headshot damage | Tốc độ đạn (m/s) | Tốc độ bắn/thời gian thay đạn(s) | Chế độ bắn | Nơi xuất hiện |
M249 | 5.56 | 100 | 45/31.5/ 27/20.3 | 103.5/72.45/ 62.1/46.6 | 915 | 0.075/8.2 | Auto | Hòm tiếp tế |
DP-28 | 7.62 | 47 | 51/35.7/ 30.6/23 | 117.3/82.11/ 70.38/52.8 | 715 | 0.109/5.5 | Single, Auto | Toàn map |
7. Shotgun
Tên vũ khí | Loại đạn | Kích cỡ băng đạn | Body damage | Headshot damage | Tốc độ đạn (m/s) | Tốc độ bắn thời gian thay đạn(s) | Chế độ bắn | Nơi xuất hiện |
DBS | 12 Gauge | 14/14 | 162.9/ 113.4/ 97.2/72.9 | 216.9/ 152.1/130.5/ 97.2 | – | – | Single | Hòm tiếp tế |
S686 | 12 Gauge | 2/2 | 216/151/ 130/97.2 | 324/226.8/ 194.4/ | 370 | 0.2/3 | Single | Toàn map |
S1897 | 12 Gauge | 5/5 | 216/151/ 130/97.2 | 324/226.8/ 194.4/ | 360 | 0.75/5.8 | Single | Toàn map |
S12K | 12 Gauge | 5/8 | 198/139/ 119/89.1 | 297/207.9/ 178.2/ | 350 | 0.25/3 | Single | Toàn map |
Sawed-off | 12 Gauge | 2/2 | 160/112/ 96/72 | 240/168/ 144/108 | 330 | 0.25/4 | Single | Miramar |
Loại súng sát thương lớn trong thông số súng PUBG Mobile
Qua bảng thống kê thông số súng PUBG Mobile, ta có thể thấy shotgun và Sniper Rifle là 2 loại súng có sát thương cao nhất trong game. AWM là súng mạnh nhất trong dòng bắn tỉa khi bạn chỉ giết người chơi không mặc giáp bằng 1 phát đạn. Với shotgun cũng có thể làm điều này nhưng chỉ ở khoảng cách rất gần. Vì vậy, Shotgun không hẳn là loại vũ khí tốt nhất mà bạn nên dùng khi ở đồng không mông quạnh.
Với AWM, đây được coi là súng mạnh nhất trong game mặc dù thông số thấp hơn Shotgun 1 chút. Vì lực bắn của AWM rất mạnh và tập trung tại 1 điểm. Ngoài ra, AWM được sử dụng loại đạn đặc biệt nên nó có khả năng sát thương cực lớn.
|🎮 Xem thêm: Tổng hợp các thông số súng Pubg Mobile
Vì sao nên chọn súng phù hợp thay vì chọn súng tốt nhất?
Chúng ta sẽ phải tưởng tượng rằng trong 1 trận chiến sẽ diễn ra như thế nào. Bạn phải nghĩ đến trường hợp mình bị bất lợi nhất có thể mới có thể giành chiến thắng được. Bạn tưởng tượng nhé.
Với dòng Sniper Rifle, AWM là súng mạnh nhất trong dòng này. Tuy nhiên, không phải lúc nào bạn cũng có thể lấy được nó. Vậy bạn sẽ phải chọn phương án khác với cây súng Kar98K. Vì loại súng này có sát thương lớn thứ 2 trong thông số súng PUBG Mobile sau AWM. Với độ phủ rộng trên toàn map, Kar98K là 1 lựa chọn thay thế cho AWM hợp lý nhất.
Assault Rifle chắc chắn là loại súng mà bạn không thể thiếu trong các trận chiến. Nó chính là cây súng cơ động nhất trong số các loại súng của PUBG Mobile. Với các loại súng chỉ xuất hiện trong hòm tiếp tế như M249, Groza v.v. M419, QBZ vẫn là 2 loại súng tuyệt vời cho bạn bởi độ giật thấp, tốc độ bắn nhanh. Mặc dù 2 loại này sát thương ít hơn AKM nhưng độ giật của AKM khiến cho khả năng bắn xa bị hạn chế. Ngoài ra MK47 Mutant cũng là 1 sự lựa chọn tuyệt vời bởi sự đa năng của nó. Tất cả các dòng súng AR đều có thể trang bị thêm được scope 8x.
Những lý do khác
Dòng súng DMR hoàn toàn có thể thay thế Sniper Rifle bởi tính năng ngắm từ xa của nó. Ngoài ra sát thương của các loại súng này khá cao, thậm chí nhỉnh hơn súng AR. Ngược lại với dòng SMGs, tuy có tốc độ bắn cao, ít giật nhưng đạn của nó gây sát thương thấp. Vì vậy để sáp lá cà với kẻ địch có mũ và giáp, SMGs không phải là 1 lựa chọn tốt.
Còn nói về dòng súng lục Pistol, đây là súng dùng để giải nguy khi súng máy của bạn hết đạn. Tuy nhiên bạn phải chọn loại súng lục có tốc độ bắn nhanh và đạn nhiều. Hiện Deagle là súng có sát thương cao nhất trong các dòng súng lục nhưng lại có lượng đạn ít. Vì vậy, bạn hãy cân nhắc về kỹ năng của mình trước khi chọn Deagle.
Lời kết thông số súng pubg mobile
Hy vọng toàn bộ thông số súng PUBG Mobile trên sẽ giúp cac1 bạn có được chọn lựa tốt nhất. Chúc cac1 bạn có được thành tích tốt trong mỗi trận PUBG Mobile.